Thứ Ba, 6 tháng 5, 2014

Cách đọc các ký tự đặc biệt trong tiếng anh

Đôi khi bạn gặp tình huống phải đọc những ký tự cho người nước ngoài. Với các chữ khác bạn có thể đánh vần được , nhưng rồi gặp phải những ký tự ví dụ như “@” : bạn bắt đầu bối rối nghĩ cách phải diễn tả từ này cho họ hiểu.( Chẵng lẽ đọc a còng , như cách thường nói ở VN .Trái lại @ trong tiếng anh đọc như “at” .
Cách đọc các ký tự đặc biệt trong tiếng anh
Bên cạnh đó còn có một số ký tự từ khác có thể giúp ích cho một số tình huống hàng ngày của bạn:
# = number, hash (British English), pound (American English)
$ = dollar
£ = pound (British English)
% = percent
^ = caret (dùng để đánh dấu chỗ phải thêm chữ còn sót)
& = ampersand ( mình vẫn thường nghe mọi người đọc kí hiệu này là ‘and’ đấy :mrgreen: )
* = asterisk (ký hiệu này xuất hiện trên bàn phím điện thoại còn được đọc là Star )
~ = tilde (dùng trong từ điển, để thay cho từ đầu mục trong 1 số phần của 1 mục t / dùng trên chữ n trong tiếng Tây Ban Nha)
! = exclamation mark
() = parentheses
– = hyphen (dấu nối trong từ ghép)
_ = underscore, understroke (dấu gạch dưới từ, ngữ dùng để nhấn mạnh)
+ = plus sign
– = minus sign
× = multiplication sign
÷ = division sign
= = equals
[] = square brackets
{} = curly brackets (ký hiệu này có vẻ ko phổ biến lắm)
<> = angle brackets
\ = backslash (dấu gạch chéo ngược, sử dụng chủ yếu trong toán học và lập trình)
/ = slash, solidus (dấu sổ, trong miền Nam còn gọi là sẹc, sử dụng nhiều trong đời sống hàng ngày, ký hiệu địa chỉ nhà, tính toán, lập trinh…)
¶ = paragraph mark, pilcrow sign (dấu này mình chỉ thấy sử dụng trong MS-WORD, còn ngoài ra chưa hề thấy ở đâu cả)
§ = section sign (sử dụng trong văn chương, sách báo. Chia thành các mục, chương, đoạn…)
¥ = Yen sign
¢ = cent sign
º = degree symbol, ordinal indicator
‘ = apostrophe, prime(dấu móc lưng, dấu phết… dùng trong toán học)
: = colon
, = comma
… = ellipses
. = full stop/period/dot
? = question mark
“”= quotation marks(AE), inverted comma(BE) (dấu ngoặc kép, dấu nháy)
; = semicolon
™ = trademark
= copyright sign
® = registered
– = dash (gạch đầu dòng)
(Tham khảo ở Anh ngữ quốc tế Úc Châu )

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét