Sở GD&ĐT Hà Nội đã chính thức công bố danh sách thí sinh đăng ký nguyện vọng vào các trường THPT tai Hà Nội năm 2015. Theo đó, tỷ lệ chọi vào các trường nhìn chung là khá cao, bình quân tỷ lệ chọi ở mức 1/1,58.
Tổng số học sinh đăng ký dự tuyển vào các trường THPT không chuyên trên địa bàn thành phố Hà Nội năm học 2015-2016 là 79.653 học sinh. Trong khi đó tổng chỉ tiêu chỉ là 50.185 học sinh.
Căn cứ vào chỉ tiêu và số lượng hồ
sơ đăng ký dự tuyển vào các trường có thể thấy được tỉ lệ chọi năm 2015
tăng cao so với các năm trước. Tỉ lệ chọi bình quân là 1/1,58.
Trường THPT Chu Văn An có tỷ lệ chọi cao nhất: 1/5,38 (số thí sinh nộp nguyện vọng 1 là 861 trong đó trường chỉ tuyển 160 học sinh)
Lưu ý: Học sinh có thể thay đổi nguyện vọng dự tuyển cho phù hợp.Bảng số liệu học sinh đăng ký NV1, NV2 vào trường THT không chuyên Hà Nội 2015
Tên trường THPT
|
Chỉ tiêu
|
Số học sinh đăng ký
|
||
NV1
|
NV2
|
Tổng
|
||
Phan Đình Phùng |
600
|
1219
|
137
|
1.356 |
Phạm Hồng Thái |
520
|
889
|
511
|
1.400 |
Nguyễn Trãi - Ba Đình |
520
|
973
|
1442
|
2.415 |
Tây Hồ |
560
|
879
|
2093
|
2.972 |
Trần Phú - Hoàn Kiếm |
600
|
943
|
70
|
1.013 |
Việt Đức |
600
|
1131
|
129
|
1.260 |
Thăng Long |
560
|
1020
|
30
|
1.050 |
Trần Nhân Tông |
520
|
697
|
906
|
1.603 |
Đoàn Kết - Hai Bà Trưng |
560
|
690
|
3017
|
3.707 |
Kim Liên |
600
|
1535
|
112
|
1.647 |
Lê Quý Đôn - Đống Đa |
560
|
1119
|
68
|
1.187 |
Đống Đa |
560
|
1044
|
1905
|
2.949 |
Quang Trung - Đống Đa |
560
|
963
|
1977
|
2.940 |
Nhân Chính |
400
|
1118
|
233
|
1.351 |
Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân |
480
|
750
|
3137
|
3.887 |
Yên Hoà |
480
|
1452
|
131
|
1.583 |
Cầu Giấy |
480
|
1101
|
1056
|
2.157 |
Đa Phúc |
480
|
591
|
32
|
623 |
Sóc Sơn |
480
|
664
|
27
|
691 |
Trung Giã |
400
|
665
|
220
|
885 |
Xuân Giang |
400
|
799
|
727
|
1.526 |
Kim Anh |
440
|
607
|
586
|
1.193 |
Minh Phú |
320
|
477
|
1686
|
2.163 |
Liên Hà |
520
|
650
|
10
|
660 |
Vân Nội |
520
|
887
|
653
|
1.540 |
Đông Anh |
400
|
630
|
490
|
1.120 |
Cổ Loa |
480
|
800
|
80
|
880 |
Bắc Thăng Long |
400
|
572
|
835
|
1.407 |
Cao Bá Quát - Gia Lâm |
480
|
710
|
132
|
842 |
Yên Viên |
480
|
681
|
102
|
783 |
Dương Xá |
480
|
804
|
29
|
833 |
Nguyễn Văn Cừ |
480
|
776
|
1707
|
2.483 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
480
|
1074
|
34
|
1.108 |
Xuân Đỉnh |
480
|
868
|
240
|
1.108 |
Trung Văn |
400
|
882
|
309
|
1.191 |
Thượng Cát |
400
|
453
|
1275
|
1.728 |
Đại Mỗ |
400
|
370
|
1560
|
1.930 |
Ngọc Hồi |
480
|
581
|
87
|
668 |
Ngô Thì Nhậm |
520
|
963
|
1838
|
2.801 |
Việt Nam-Ba Lan |
560
|
880
|
1005
|
1.885 |
Trương Định |
600
|
1099
|
544
|
1.643 |
Hoàng Văn Thụ |
520
|
962
|
433
|
1.395 |
Nguyễn Gia Thiều |
560
|
849
|
14
|
863 |
Lý Thường Kiệt |
320
|
495
|
166
|
661 |
Thạch Bàn |
440
|
303
|
614
|
917 |
Phúc Lợi |
360
|
910
|
2596
|
3.506 |
Mê Linh |
400
|
611
|
8
|
619 |
Tiền Phong |
400
|
545
|
1382
|
1.927 |
Tiến Thịnh |
320
|
338
|
772
|
1.110 |
Quang Minh |
360
|
272
|
1592
|
1.864 |
Yên Lãng |
400
|
606
|
23
|
629 |
Tự Lập |
320
|
212
|
616
|
828 |
Lê Quý Đôn - Hà Đông |
560
|
1258
|
10
|
1.268 |
Quang Trung - Hà Đông |
440
|
788
|
835
|
1.623 |
Trần Hưng Đạo - Hà Đông |
440
|
816
|
858
|
1.674 |
Lê Lợi - Hà Đông |
440
|
467
|
1020
|
1.487 |
Tùng Thiện |
480
|
828
|
353
|
1.181 |
Xuân Khanh |
400
|
305
|
1454
|
1.759 |
Ba Vì |
520
|
649
|
840
|
1.489 |
Bất Bạt |
400
|
329
|
1275
|
1.604 |
PT Dân tộc nội trú |
105
|
171
|
6
|
177 |
Ngô Quyền - Ba Vì |
600
|
1035
|
141
|
1.176 |
Quảng Oai |
600
|
1075
|
142
|
1.217 |
Minh Quang |
240
|
168
|
369
|
537 |
Hoài Đức A |
560
|
637
|
233
|
870 |
Hoài Đức B |
520
|
744
|
123
|
867 |
Vạn Xuân - Hoài Đức |
440
|
792
|
569
|
1.361 |
Ngọc Tảo |
560
|
878
|
46
|
924 |
Phúc Thọ |
520
|
821
|
632
|
1.453 |
Vân Cốc |
400
|
465
|
1236
|
1.701 |
Đan Phượng |
440
|
688
|
49
|
737 |
Hồng Thái |
480
|
749
|
1440
|
2.189 |
Tân Lập |
440
|
814
|
1674
|
2.488 |
Thạch Thất |
560
|
761
|
136
|
897 |
Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất |
520
|
1018
|
161
|
1.179 |
Bắc Lương Sơn |
320
|
286
|
1790
|
2.076 |
Hai Bà Trưng - Thạch Thất |
480
|
952
|
1832
|
2.784 |
Quốc Oai |
600
|
974
|
11
|
985 |
Cao Bá Quát - Quốc Oai |
480
|
853
|
468
|
1.321 |
Minh Khai |
560
|
938
|
1246
|
2.184 |
Chương Mỹ A |
600
|
952
|
108
|
1.060 |
Chương Mỹ B |
600
|
606
|
2530
|
3.136 |
Xuân Mai |
600
|
934
|
42
|
976 |
Chúc Động |
600
|
1038
|
1786
|
2.824 |
Thanh Oai A |
480
|
893
|
1367
|
2.260 |
Thanh Oai B |
480
|
677
|
40
|
717 |
Nguyễn Du - Thanh Oai |
480
|
769
|
69
|
838 |
Thường Tín |
520
|
801
|
31
|
832 |
Nguyễn Trãi - Thường Tín |
400
|
729
|
210
|
939 |
Tô Hiệu - Thường Tín |
480
|
780
|
332
|
1.112 |
Lý Tử Tấn |
400
|
395
|
1438
|
1.833 |
Vân Tảo |
400
|
574
|
1326
|
1.900 |
Mỹ Đức A |
600
|
891
|
10
|
901 |
Mỹ Đức B |
560
|
735
|
88
|
823 |
Mỹ Đức C |
400
|
425
|
491
|
916 |
Hợp Thanh |
440
|
450
|
927
|
1.377 |
Đại Cường |
280
|
218
|
558
|
776 |
Lưu Hoàng |
400
|
332
|
736
|
1.068 |
Trần Đăng Ninh |
480
|
652
|
707
|
1.359 |
Ưng Hoà A |
480
|
762
|
185
|
947 |
Ưng Hoà B |
400
|
422
|
551
|
973 |
Đồng Quan |
480
|
799
|
61
|
860 |
Phú Xuyên A |
600
|
752
|
48
|
800 |
Phú Xuyên B |
480
|
717
|
182
|
899 |
Tân Dân |
400
|
390
|
1959
|
2.349 |
Chu Văn An |
160
|
861
|
34
|
895 |
Sơn Tây |
240
|
717
|
32
|
749 |
Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 Hà Nội năm 2015 được tổ chức vào ngày 11/6/2015: buổi sáng môn Ngữ Văn và buổi chiều môn Toán.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét