Thứ Ba, 23 tháng 6, 2015

Tỉ lệ chọi vào lớp 10 Hà Nội năm 2015

Sở GD&ĐT Hà Nội đã chính thức công bố danh sách thí sinh đăng ký nguyện vọng vào các trường THPT tai Hà Nội năm 2015. Theo đó, tỷ lệ chọi vào các trường nhìn chung là khá cao, bình quân tỷ lệ chọi ở mức 1/1,58.

Tổng số học sinh đăng ký dự tuyển vào các trường THPT không chuyên trên địa bàn thành phố Hà Nội năm học 2015-2016 là 79.653 học sinh. Trong khi đó tổng chỉ tiêu chỉ là 50.185 học sinh.
Căn cứ vào chỉ tiêu và số lượng hồ sơ đăng ký dự tuyển vào các trường có thể thấy được tỉ lệ chọi năm 2015 tăng cao so với các năm trước. Tỉ lệ chọi bình quân là 1/1,58.
Trường THPT Chu Văn An có tỷ lệ chọi cao nhất: 1/5,38 (số thí sinh nộp nguyện vọng 1 là 861 trong đó trường chỉ tuyển 160 học sinh)
Lưu ý: Học sinh có thể thay đổi nguyện vọng dự tuyển cho phù hợp.

Bảng số liệu học sinh đăng ký NV1, NV2 vào trường THT không chuyên Hà Nội 2015

Tên trư­ờng THPT
Chỉ tiêu
Số học sinh đăng ký
NV1
NV2
Tổng
Phan Đình Phùng
600
1219
137
       1.356  
Phạm Hồng Thái
520
889
511
       1.400  
Nguyễn Trãi - Ba Đình
520
973
1442
       2.415  
Tây Hồ
560
879
2093
       2.972  
Trần Phú - Hoàn Kiếm
600
943
70
       1.013  
Việt Đức
600
1131
129
       1.260  
Thăng Long
560
1020
30
       1.050  
Trần Nhân Tông
520
697
906
       1.603  
Đoàn Kết - Hai Bà Tr­ưng
560
690
3017
       3.707  
Kim Liên
600
1535
112
       1.647  
Lê Quý Đôn - Đống Đa
560
1119
68
       1.187  
Đống Đa
560
1044
1905
       2.949  
Quang Trung - Đống Đa
560
963
1977
       2.940  
Nhân Chính
400
1118
233
       1.351  
Trần Hư­ng Đạo – Thanh Xuân
480
750
3137
       3.887  
Yên Hoà
480
1452
131
       1.583  
Cầu Giấy
480
1101
1056
       2.157  
Đa Phúc
480
591
32
          623  
Sóc Sơn
480
664
27
          691  
Trung Giã
400
665
220
          885  
Xuân Giang
400
799
727
       1.526  
Kim Anh
440
607
586
       1.193  
Minh Phú
320
477
1686
       2.163  
Liên Hà
520
650
10
          660  
Vân Nội
520
887
653
       1.540  
Đông Anh
400
630
490
       1.120  
Cổ Loa
480
800
80
          880  
Bắc Thăng Long
400
572
835
       1.407  
Cao Bá Quát - Gia Lâm
480
710
132
          842  
Yên Viên
480
681
102
          783  
D­ương Xá
480
804
29
          833  
Nguyễn Văn Cừ
480
776
1707
       2.483  
Nguyễn Thị Minh Khai
480
1074
34
       1.108  
Xuân Đỉnh
480
868
240
       1.108  
Trung Văn
400
882
309
       1.191  
Th­ượng Cát
400
453
1275
       1.728  
Đại Mỗ
400
370
1560
       1.930  
Ngọc Hồi
480
581
87
          668  
Ngô Thì Nhậm
520
963
1838
       2.801  
Việt Nam-Ba Lan
560
880
1005
       1.885  
Tr­ương Định
600
1099
544
       1.643  
Hoàng Văn Thụ
520
962
433
       1.395  
Nguyễn Gia Thiều
560
849
14
          863  
Lý Th­ường Kiệt
320
495
166
          661  
Thạch Bàn
440
303
614
          917  
Phúc Lợi
360
910
2596
       3.506  
Mê Linh
400
611
8
          619  
Tiền Phong
400
545
1382
       1.927  
Tiến Thịnh
320
338
772
       1.110  
Quang Minh
360
272
1592
       1.864  
Yên Lãng
400
606
23
          629  
Tự Lập
320
212
616
          828  
Lê Quý Đôn - Hà Đông
560
1258
10
       1.268  
Quang Trung - Hà Đông
440
788
835
       1.623  
Trần Hư­ng Đạo - Hà Đông
440
816
858
       1.674  
Lê Lợi - Hà Đông
440
467
1020
       1.487  
Tùng Thiện
480
828
353
       1.181  
Xuân Khanh
400
305
1454
       1.759  
Ba Vì
520
649
840
       1.489  
Bất Bạt
400
329
1275
       1.604  
PT Dân tộc nội trú
105
171
6
          177  
Ngô Quyền - Ba Vì
600
1035
141
       1.176  
Quảng Oai
600
1075
142
       1.217  
Minh Quang
240
168
369
          537  
Hoài Đức A
560
637
233
          870  
Hoài Đức B
520
744
123
          867  
Vạn Xuân - Hoài Đức
440
792
569
       1.361  
Ngọc Tảo
560
878
46
          924  
Phúc Thọ
520
821
632
       1.453  
Vân Cốc
400
465
1236
       1.701  
Đan Phư­ợng
440
688
49
          737  
Hồng Thái
480
749
1440
       2.189  
Tân Lập
440
814
1674
       2.488  
Thạch Thất
560
761
136
          897  
Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất
520
1018
161
       1.179  
Bắc L­ương Sơn
320
286
1790
       2.076  
Hai Bà Trư­ng - Thạch Thất
480
952
1832
       2.784  
Quốc Oai
600
974
11
          985  
Cao Bá Quát - Quốc Oai
480
853
468
       1.321  
Minh Khai
560
938
1246
       2.184  
Ch­ương Mỹ A
600
952
108
       1.060  
Ch­ương Mỹ B
600
606
2530
       3.136  
Xuân Mai
600
934
42
          976  
Chúc Động
600
1038
1786
       2.824  
Thanh Oai A
480
893
1367
       2.260  
Thanh Oai B
480
677
40
          717  
Nguyễn Du - Thanh Oai
480
769
69
          838  
Th­ường Tín
520
801
31
          832  
Nguyễn Trãi - Th­ường Tín
400
729
210
          939  
Tô Hiệu - Th­ường Tín
480
780
332
       1.112  
Lý Tử Tấn
400
395
1438
       1.833  
Vân Tảo
400
574
1326
       1.900  
Mỹ Đức A
600
891
10
          901  
Mỹ Đức B
560
735
88
          823  
Mỹ Đức C
400
425
491
          916  
Hợp Thanh
440
450
927
       1.377  
Đại C­ường
280
218
558
          776  
L­ưu Hoàng
400
332
736
       1.068  
Trần Đăng Ninh
480
652
707
       1.359  
Ưng Hoà A
480
762
185
          947  
Ưng Hoà B
400
422
551
          973  
Đồng Quan
480
799
61
          860  
Phú Xuyên A
600
752
48
          800  
Phú Xuyên B
480
717
182
          899  
Tân Dân
400
390
1959
       2.349  
Chu Văn An
160
861
34
          895  
Sơn Tây
240
717
32
          749  
Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 Hà Nội năm 2015 được tổ chức vào ngày 11/6/2015:  buổi sáng môn Ngữ Văn và buổi chiều môn Toán.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét